🔍
Search:
TÁC DỤNG
🌟
TÁC DỤNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 일의 효과가 없어지다.
1
MẤT TÁC DỤNG:
Hiệu quả của việc nào đó bị mất đi.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 의도한 것과 정반대로 나타남.
1
TÁC DỤNG NGƯỢC:
Sự thể hiện ngược lại với điều dự định của một việc nào đó.
-
None
-
1
짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽 사이에서 이루어지는 작용.
1
TÁC DỤNG TƯƠNG HỖ:
Tác dụng được hình hành từ giữa phía này và phía kia tạo nên một cặp hay thiết lập nên mối quan hệ.
-
Danh từ
-
1
약을 먹은 후 나타나는 약의 효과.
1
TÁC DỤNG CỦA THUỐC:
Hiệu quả của thuốc xuất hiện sau khi uống thuốc.
-
-
1
일이나 사람이 잘될 만한 가능성이 없다.
1
VÔ VỌNG, VÔ TÁC DỤNG:
Công việc hay con người không có khả năng sẽ được tốt đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1
쓸 만한 가치.
1
CÔNG DỤNG, GIÁ TRỊ:
Giá trị đáng dùng.
-
2
쓰이게 될 분야나 부분.
2
TÁC DỤNG:
Lĩnh vực hay phần được dùng.
-
☆
Danh từ
-
1
약 등을 사용한 뒤에 얻는 좋은 결과.
1
CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG:
Kết quả tốt đẹp nhận được sau khi dùng thuốc...
-
2
법률이나 규칙 등이 영향을 미침.
2
HIỆU LỰC:
Việc pháp luật hay quy định... phát huy ảnh hưởng.
-
☆
Danh từ
-
1
좋은 결과를 나타내는 능력.
1
HIỆU NĂNG, CÔNG NĂNG, TÁC DỤNG:
Khả năng thể hiện kết quả tốt đẹp.
-
Động từ
-
1
설명이나 말 등이 이해되거나 받아들여지다. 또는 변명이나 작전 등의 효력이 작용하다.
1
CÓ TÍNH THUYẾT PHỤC, CÓ TÁC DỤNG:
Sự giải thích hay lời nói được hiểu hoặc được chấp nhận. Hoặc sự biện minh hay tác chiến... phát huy tác dụng.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 작용의 좋은 보람이나 결과.
1
SỰ HIỆU QUẢ, SỰ HIỆU NGHIỆM, TÁC DỤNG:
Kết quả hay ý nghĩa tốt của sự tác động hay công việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
약의 효과.
1
CÔNG HIỆU CỦA THUỐC, TÁC DỤNG CỦA THUỐC:
Hiệu quả của thuốc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일로 인해 일어난, 기대하지 않았던 바람직하지 못한 일.
1
TÁC DỤNG PHỤ, HỆ QUẢ KHÔNG MONG MUỐN:
Việc không tốt, không mong đợi, xảy ra do việc nào đó.
-
2
약을 사용했을 때 나타나는, 원래 효과 이외의 좋지 않은 작용.
2
TÁC DỤNG PHỤ:
Tác dụng không tốt ngoài hiệu quả vốn có, xuất hiện khi sử dụng thuốc.
-
Danh từ
-
1
약 등을 먹거나 발랐을 때 바로 나타나는 좋은 반응.
1
TÁC DỤNG TỨC THÌ, SỰ CÓ HIỆU QUẢ NGAY:
Phản ứng tốt thể hiện ngay khi uống hoặc bôi những cái như thuốc.
-
2
어떤 일에 바로 나타나는 좋은 반응.
2
HIỆU QUẢ TỨC THÌ:
Phản ứng tốt thể hiện ngay trong việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 현상이나 행위, 상황과 반대되는 경향.
1
SỰ PHẢN ỨNG LẠI, SỰ CHỐNG LẠI:
Khuynh hướng đối lập với hiện tượng, hành vi hoặc tình huống nào đó.
-
2
다른 물체로부터 힘을 받은 물체가 반대로 힘을 가한 물체에 똑같은 정도의 힘을 미치는 것.
2
SỰ PHẢN TÁC DỤNG, SỰ PHẢN LỰC:
Việc vật thể tác dụng ngược lại với vật thể đã tác dụng lên nó bằng một lực giống như của vật đã tác dụng.
-
Danh từ
-
1
법이나 규칙 등이 효력을 잃어버려서 쓸데없는 것이 됨. 또는 그렇게 함.
1
SỰ BỊ MẤT HIỆU LỰC, SỰ BỊ MẤT TÁC DỤNG, SỰ BIẾN THÀNH VĂN BẢN CHẾT:
Việc những cái như luật pháp hay qui định bị mất hiệu lực, trở thành cái vô ích. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
None
-
1
빛이나 전파 등이 다른 물체의 표면에 부딪혀서 나아가던 방향이 반대 방향으로 바뀌는 것.
1
TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc ánh sáng hay sóng điện từ... bị chạm vào bề mặt của vật thể khác nên hướng đang tiến tới bị đổi sang hướng ngược lại.
-
2
자극에 대하여 신체가 무의식적으로 일정한 반응을 하는 것.
2
TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc cơ thể phản ứng nhất định một cách vô thức đối với sự kích thích.
-
3
어떤 영향에 의해 무엇에 깊이 몰입하거나 반대로 거부하려고 하는 것.
3
SỰ TÁC DỤNG NGƯỢC, SỰ TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc vùi đầu vào cái gì đó do ảnh hưởng nào đó hoặc định từ chối theo hướng đối lập.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘.
1
KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC:
Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.
-
2
눈에 보이지는 않지만 느껴지는 힘이나 분위기.
2
KHÍ, SẮC KHÍ:
Sức mạnh hay bầu không khí tuy không nhìn thấy bằng mắt nhưng cảm nhận được.
-
3
감기나 몸살 등이 걸린 것을 알 수 있게 하는 가벼운 증상.
3
DẤU HIỆU, SẮC THÁI:
Triệu chứng nhẹ khiến cho có thể biết đã bị mắc các bệnh như cảm hay ốm v.v...
-
4
약을 먹거나 술을 마신 후에 나타나는 효과나 영향력.
4
HƠI RƯỢU, HƠI MEN, TÁC DỤNG CỦA THUỐC:
Hiệu quả hay sức ảnh hưởng xuất hiện sau khi uống rượu hay uống thuốc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
귀로 소리를 알아차리다.
1
NGHE:
Nhận biết âm thanh bằng tai.
-
2
다른 사람의 말이나 소리 등에 귀를 기울이다.
2
LẮNG NGHE:
Lắng tai nghe âm thanh hay lời của người khác.
-
3
다른 사람이 말하는 대로 따르다.
3
NGHE LỜI, VÂNG LỜI:
Làm theo đúng lời người khác nói.
-
8
기계, 장치 등이 정상적으로 움직이다.
8
CHẠY TỐT:
Máy móc, thiết bị… vận hành bình thường.
-
4
다른 사람에게서 말로 어떤 내용을 전달받다.
4
NGHE NÓI, NGHE THẤY:
Nhận được nội dung nào đó bằng lời nói từ người khác.
-
5
주로 윗사람에게 꾸지람을 맞거나 칭찬을 받다.
5
ĐƯỢC (KHEN), BỊ (CHỬI):
Được khen ngợi hoặc bị mắng mỏ chủ yếu từ người trên.
-
6
어떤 것을 무엇으로 이해하거나 받아들이다.
6
NGHE RA LÀ, NGHE THÀNH LÀ:
Hiểu hay tiếp nhận cái nào đó thông qua điều gì đó.
-
7
약 등이 효과를 보이다.
7
CÓ TÁC DỤNG:
Thuốc… cho thấy hiệu quả.
🌟
TÁC DỤNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
쓸모가 있음.
1.
SỰ HỮU DỤNG, SỰ CÓ ÍCH:
Sự có tác dụng.
-
None
-
1.
피부의 밑 조직에 많이 들어 있으며 영양분을 저장하고 체온을 유지하는 작용을 하는 지방 조직.
1.
MỠ DƯỚI DA:
Tổ chức mỡ có tác dụng duy trì thân nhiệt và tích trữ thành phần dinh dưỡng, có nhiều ở tổ chức dưới da.
-
Động từ
-
1.
단백질이나 지방 등이 미생물의 작용에 의하여 썩게 되다.
1.
BỊ THỐI RỮA:
Chất đạm hay chất béo... bị phân hủy do tác dụng của vi sinh vật.
-
2.
정치, 사상, 의식 등이 정의롭지 못한 쪽으로 빠져들게 되다.
2.
BỊ THA HÓA:
Chính trị, tư tưởng, ý thức... bị rơi vào hướng phi chính nghĩa.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 나타내는 동작이 끝난 뒤 곧 뒤의 말이 나타내는 동작이 잇따라 일어남을 나타내는 연결 어미.
1.
VỪA... THÌ..., VỪA... LIỀN...:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi động tác mà vế trước diễn đạt kết thúc thì động tác mà vế sau diễn đạt xảy ra tiếp theo.
-
2.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 동기가 됨을 나타내는 연결 어미.
2.
NÊN, THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay động cơ của vế sau.
-
3.
어떤 것이 두 가지 특징을 동시에 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
3.
VỪA... VỪA..:
Vĩ tố liên kết thể hiện cái nào đó đồng thời có hai đặc trưng.
-
4.
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어지더라도 소용이 없음을 나타내는 연결 어미.
4.
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt xảy ra thì cũng không có tác dụng.
-
5.
보고 들은 것을 근거로 뒤의 내용을 말할 때 쓰는 연결 어미.
5.
NÊN:
Vĩ tố liên kết dùng khi nói đến nội dung sau với căn cứ là cái đã nghe và thấy.
-
6.
어떤 상황을 참으려고 해도 지나쳐서 참을 수가 없음을 나타낼 때 쓰는 연결 어미.
6.
SONG, MÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện dù định chịu đựng tình huống nào đó nhưng không thể chịu được vì quá đáng.
-
Danh từ
-
1.
쓸데없이 지루하게 말을 늘어놓음.
1.
SỰ DÀI DÒNG:
Việc kéo dài lời nói chán ngấy không có tác dụng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견딤.
1.
SỨC CHỐNG CỰ, SỨC KHÁNG CỰ:
Việc không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.
-
3.
물체의 운동 방향과 반대 방향으로 작용하는 힘.
3.
SỰ CẢN:
Lực tác dụng theo chiều ngược lại với phương hướng chuyển động của vật thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
쓸데없이 말이 많음. 또는 그런 말.
1.
SỰ NÓI CHUYỆN PHIẾM, SỰ BUÔN CHUYỆN, CHUYỆN PHIẾM:
Sự nói nhiều những lời không có tác dụng. Hoặc những lời như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 역할이나 작용과 관련된 것.
1.
TÍNH CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG:
Cái liên quan đến tác dụng hay vai trò nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
활시위를 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든 것.
1.
MŨI TÊN:
Cái được tạo ra để bay ra xa nhờ lực (tác dụng) khi ta kéo căng dây cung rồi thả ra.
-
Danh từ
-
1.
눈에 보이지 않으며 열 작용이 강하고 투과력도 강하여 의료 기기 등에 이용하는 전자기파.
1.
TIA HỒNG NGOẠI:
Sóng điện tử không nhìn được bằng mắt thường, tác dụng nhiệt và khả năng thẩm thấu mạnh, ứng dụng vào máy móc y tế.
-
Động từ
-
1.
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리하다.
1.
XỬ LÝ:
Thu xếp kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으키다.
2.
XỬ LÝ:
Tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
☆
Định từ
-
1.
일정한 역할이나 작용과 관련된.
1.
MANG TÍNH CHỨC NĂNG:
Liên quan đến tác dụng hay vai trò nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것.
1.
SỰ ẢNH HƯỞNG:
Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác.
-
Động từ
-
1.
설명이나 말 등이 이해되거나 받아들여지다. 또는 변명이나 작전 등의 효력이 작용하다.
1.
CÓ TÍNH THUYẾT PHỤC, CÓ TÁC DỤNG:
Sự giải thích hay lời nói được hiểu hoặc được chấp nhận. Hoặc sự biện minh hay tác chiến... phát huy tác dụng.
-
Danh từ
-
2.
성장이 충분히 이루어짐.
2.
SỰ TRƯỞNG THÀNH, SỰ THÀNH THỤC:
Sự trưởng thành đạt đến một cách đầy đủ.
-
1.
효소나 미생물의 작용에 의하여 발효되어 잘 익음.
1.
SỰ CHÍN KỸ:
Việc được lên men và chín kỹ do tác dụng của men hay vi sinh vật.
-
None
-
1.
화학 비료나 농약을 쓰지 않고 생물의 작용으로 만들어진 것만을 사용하는 방식의 농업.
1.
NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ:
Nền nông nghiệp được tiến hành theo phương thức không sử dụng phân hóa học hay thuốc hóa học, mà chỉ sử dụng những thứ được tạo thành nhờ tác dụng của sinh vật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
안에서 밖으로 오다.
1.
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2.
속에서 바깥으로 솟아나다.
2.
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3.
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4.
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4.
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5.
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5.
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6.
새 상품이 시장에 나타나다.
6.
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7.
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7.
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8.
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8.
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9.
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9.
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10.
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10.
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11.
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11.
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12.
어떤 근원에서 생겨나다.
12.
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13.
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13.
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14.
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14.
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15.
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15.
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16.
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16.
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17.
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17.
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18.
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18.
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19.
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19.
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20.
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20.
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21.
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21.
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22.
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22.
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23.
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23.
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24.
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25.
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25.
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26.
어떤 목적으로 오다.
26.
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27.
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27.
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사물이 더럽지 않다.
1.
SẠCH SẼ:
Sự vật không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑다.
2.
TRONG VẮT:
Màu sắc trong và không mờ.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하다.
3.
GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하다.
4.
THANH, NHẸ:
Cảm giác hay mùi vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없다.
5.
SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없다.
6.
HOÀN TOÀN, DỨT KHOÁT:
Không bất mãn hay tiếc nuối trong lòng và không đai dẳng đeo bám với việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없다.
7.
HOÀN TOÀN:
Không có tác dụng phụ sau việc vất vả hoặc chứng bệnh nào đó sau khi ốm đã khỏi.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르다.
8.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay hành động ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하다.
9.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay nét biểu cảm ngây thơ và không dữ dằn, ghê gớm.
-
Danh từ
-
1.
동사가 나타내는 동작이나 작용이 주어에만 미치는 동사.
1.
NỘI ĐỘNG TỪ:
Động từ mà động tác hay tác dụng do động từ thể hiện chỉ tác động tới chủ ngữ.
-
Danh từ
-
1.
간에서 만들어져 쓸개에 저장되어 있는, 지방의 소화를 돕는 액체.
1.
MẬT:
Chất lỏng chứa trong túi mật, được sản xuất từ gan, có tác dụng giúp tiêu hóa chất béo.